JLPT N1 副詞・擬態語・擬音語

Danh sách từ vựng JLPT cấp độ N1: Phó từ, từ mô phỏng trạng thái, mô phỏng âm thanh.

  1. あっさり   アッサリ    Dễ dàng, không một chút khó khăn, nhanh chóng
  2. いかにも   如何にも    Quả là, đúng là, hoàn toàn, quả nhiên, đến nỗi, biết bao
    1. いかにもおっしゃるとおりです
    2. Quả đúng như ngài nói
    3. いかにも綺麗だ
    4. Đẹp biết bao
    5. いかにも子供らしい絵だ
    6. Quả thật giống như tranh trẻ con vậy
  3. いざ                     Nào, vậy thì, nếu thế, xem nào, thế thì
    1. いざと言う時役に立つ
    2. Có ích trong những trường hợp như vậy
    3. いざ始めましょう
    4. Nào! Bắt đầu thôi!
  4. いまさら   今更          Đến lúc này
  5. いやいや   嫌々          Gượng gạo, miễn cưỡng
    1. 嫌々ながら承認した
    2. Thừa nhận một cách miễn cường
  6. おいおい   追々          Sớm, một chút nữa, rất ngay
  7. おのずから  自ずから    Tự nhiên, không cấm đoán
    1. それは自ずから明らかだ
    2. Việc đó được tự làm rõ
  8. がっしり                         Chắc chắn, chắc nịch, rắn chắc, cứng chắc
    1. がっしりとした体格
    2. Cơ thể chắc nịch
    3. がっしりと組み合わされた格子
    4. Lưới mắt cáo được gắn kết một cách chắn chắn
    5. 大きくてがっしりした
    6. Vừa to vừa chắc chắn
    7. 筋肉のがっしりした
    8. Cơ bắp rắn chắc
  9. がっちり   ガッチリ     Chắn chắn, cẩn thận, kỹ càng, mạnh
    1. がっちり屋
    2. Người ăn tiêu chắc chắn, tiết kiệm
  10. かねて    予て           Trước, trước đây, đã
    1. このことで予てから困っていた
    2. Tôi đã rất khổ sở vì việc ấy
    3. 予てお伝えしたように
    4. Như tôi đã thông báo với anh trước đây
  11. かろうじて  辛うじて      Vừa đủ, chật hẹp, xoay sở, khó khăn
  12. きっかり   キッカリ      Chính xác, hoàn hảo, đúng
    1. 会議は3時にきっかりに始まった
    2. Buổi họp đã bắt đầu đúng 3 giờ
    3. きっかり3時に来る
    4. Đến đúng vào lúc 3 giờ
    5. 4時キッカリ
    6. Đúng 4 giờ
  13. きっぱり   キッパリ      Dứt khoát, thẳng thừng
    1. ヘロインをきっぱりやめる
    2. Dứt khoát từ bỏ heroin
    3. きっぱりした返事
    4. Trả lời thẳng thừng
    5. 明瞭できっぱりとした口調で断る
    6. Từ chối bằng một giọng điệu rõ ràng và dứt khoát
  14. きわめて   極めて         Rất, cực kỳ, vô cùng, đặc biệt, hết sức
    1. 極めて傲慢(ごうまん)態度を取る
    2. Tỏ thái độ cực kỳ ngạo mạn
    3. 極めて大人しい
    4. Cực kỳ dễ thương
  15. くっきり   クッキリ       Rõ ràng, minh bạch, trong sạch, rành mạch
    1. くっきりした山の輪郭(りんかく)
    2. Đường bao quanh núi rõ ràng
    3. くっきりしたカラー写真
    4. Bức ảnh màu rõ ràng
    5. 悲劇がくっきりと形を成す
    6. Bi kịch tạo thành hình thái rõ ràng
  16. ぐっと                       Vững chắc, kiên cố, nhiều, lắm
    1. ぐっと新しい
    2. Mới lắm
  17. さぞ     嘸
  18. さほど    然程
  19. さも     
  20. じっくり                           Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả
    1. じっくりと考える
    2. Suy nghĩ kỹ lưỡng, suy ngẫm
  21. 終始                                 Từ đầu đến cuối, A-Z
    1.  
  22. しんなり
  23. ずらっと                            Liên tù tì, một mạch, làm 1 hàng
    1.  
  24. だぶだぶ                            Béo ị, béo phục phịch, lụng thụng, róc rách
    1. 贅肉(ぜいにく)がだぶだぶしている
    2. 液体がだぶだぶと震えている
    3. 服がだぶだぶする
  25. なおさら   尚更             Hơn nữa, càng thêm, huống chi, huống là
    1. 地震は不意に来るからなおさら恐ろしい
    2. Đột nhiên động đất xảy ra nên càng sợ hơn
    3. 私は英語はしゃべれない、フランス語はなおさらダメだ
    4. Tôi không nói được tiếng Anh, tiếng Pháp lại càng không được
  26. ながなが   長々
  27. なにとぞ   何卒            Xin vui lòng
    1.  
  28. はなはだ   甚だ            Rất, lắm, quá chừng, cực kỳ
  29. ➜甚だしい 【形】
    1. 甚だしい違法行為のあらゆる理由による退職
  30. ひいては         In addition to, on top of, extra to
  31. びっしょり        Ướt sũng, sũng nước
  32. ひんやり         Thấy lạnh, lạnh lẽo
  33. ぶかぶか         Lụng thụng, to đùng, to
  34. ふらふら   フラフラ  Hoa mắt, khập khễnh, choáng váng, lảo đảo
  35. ぶらぶら   ブラブラ
  36. ぺこぺこ
  37. ほっと    ホッと
  38. まごまご
  39. まさしく   正しく
  40. まるごと   丸事
  41. まるまる   丸まる
  42. めいめい   銘々
  43. やまやま   山々
  44. やんわり
  45. わざわざ   態々

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.